Nhắc đến DAIKIN là nhắc đến thương hiệu máy điều hòa được tin dùng nhiều nhất ở thị Trường Việt Nam. DAIKIN là một trong những hãng chỉ tập trung nghiên cứu sản xuất về mảng điều hòa thương mại nên khó hãng nào theo kịp.
Hãng DAIKIN luôn đưa ra những tiêu chuẩn nhằm bảo vệ khách hàng một cách chân tình nhất, sản phẩm luôn được bảo hành toàn bộ máy 24 tháng, 5 năm máy nén và không chỉ vậy, khi có lỗi xảy ra, tổng đài tiếp nhận sự cố và xử lý cực nhanh chỉ trong vòng khoảng 24 tiếng. Một thời gian đáp ứng dịch vụ mà các hãng điều hòa khác đều phải kiêng nể phần nào.
Sau hơn 10 năm phát triển, DAIKIN Việt Nam thuộc TOP 3 thương hiệu điều hòa bán chạy nhất với cung không đủ cầu. Khác với các hãng khác, DAIKIN chỉ tập trung sản xuất vào máy lạnh, vì thế mà các sản phẩm của DAIKIN luôn đạt mức tốt nhất.
Máy lạnh giấu trần nối ống gió DAIKIN là dòng máy lạnh có đa dạng công suất khác nhau, phù hợp cả thương mại lẫn công nghiệp. Việc lắp Máy lạnh giấu trần nối ống gió DAIKIN công suất mấy ngựa phù hợp vào diện tích phòng – không gian cần lắp đặt và mục đích sử dụng.
Dưới đây là chi tiết phân loại Máy lạnh giấu trần nối ống gió DAIKIN theo công suất được dùng phổ biến nhất
– Công suất 1.5 Ngựa – 1.5HP – 12.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 20m[size=14]2 hoặc V < 60m3 [/size]
– Công suất 2 ngựa – 2HP – 18.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 30m[size=14]2 hoặc V < 90m3[/size]
– Công suất 2.5 Ngựa – 2.5HP – 24.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 40m[size=14]2 hoặc V < 120m3[/size]
– Công suất 3 ngựa – 3HP – 27.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 45m[size=14]2 hoặc V < 130m3[/size]
– Công suất 4 ngựa – 4HP – 36.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 60m[size=14]2 hoặc V < 180m3[/size]
– Công suất 5 ngựa – 5HP – 45.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 75m[size=14]2 hoặc V < 225m3[/size]
→ Bạn cũng có thể xem giá các công suất tại: BẢNG GIÁ MÁY LẠNH GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ CÁC HÃNG
Qua bài viết trên, chúng tôi đã đưa ra 1 số Model Máy lạnh giấu trần nối ống gió DAIKIN được phân loại theo công suất dùng phổ biến nhiều ở các công trình. Để hiểu rõ hơn về việc chọn đúng công suất cũng như mục đích sử dụng, mời bạn liên hệ HOTLINE: 0919.560.091 – 0914.174.679 để được chúng tôi trình bày kỹ hơn cũng như bố trí đường ống gió thích hợp. Hy vọng bài viết này sẽ đem lại cho bạn đọc nhiều thông tin bổ ích và ý nghĩa.
→ MỘT SỐ TIN TỨC MỚI NHẤT NHƯ:
NGUỒN: https://maylanhvinhphat.com/phan-loai-may-lanh-giau-tran-daikin-theo-cong-suat-va-model-tuong-ung/
Hãng DAIKIN luôn đưa ra những tiêu chuẩn nhằm bảo vệ khách hàng một cách chân tình nhất, sản phẩm luôn được bảo hành toàn bộ máy 24 tháng, 5 năm máy nén và không chỉ vậy, khi có lỗi xảy ra, tổng đài tiếp nhận sự cố và xử lý cực nhanh chỉ trong vòng khoảng 24 tiếng. Một thời gian đáp ứng dịch vụ mà các hãng điều hòa khác đều phải kiêng nể phần nào.
Sau hơn 10 năm phát triển, DAIKIN Việt Nam thuộc TOP 3 thương hiệu điều hòa bán chạy nhất với cung không đủ cầu. Khác với các hãng khác, DAIKIN chỉ tập trung sản xuất vào máy lạnh, vì thế mà các sản phẩm của DAIKIN luôn đạt mức tốt nhất.
:diamonds: PHÂN LOẠI THEO CÔNG SUẤT
Máy lạnh giấu trần nối ống gió DAIKIN là dòng máy lạnh có đa dạng công suất khác nhau, phù hợp cả thương mại lẫn công nghiệp. Việc lắp Máy lạnh giấu trần nối ống gió DAIKIN công suất mấy ngựa phù hợp vào diện tích phòng – không gian cần lắp đặt và mục đích sử dụng.
Dưới đây là chi tiết phân loại Máy lạnh giấu trần nối ống gió DAIKIN theo công suất được dùng phổ biến nhất
– Công suất 1.5 Ngựa – 1.5HP – 12.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 20m[size=14]2 hoặc V < 60m3 [/size]
Model | Giá thành | Bảo hành |
DAIKIN FBFC40DVM/RZFC40DVM – Inverter R32 | 17.200.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
DAIKIN FDBNQ13MV1/RNQ13MV1 – R410 | 16.300.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
– Công suất 2 ngựa – 2HP – 18.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 30m[size=14]2 hoặc V < 90m3[/size]
Model | Giá thành | Bảo hành |
DAIKIN FBFC50DVM/RZFC50DVM – Inverter – R32 | 21.800.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
DAIKIN FDBNQ18MV1/ RNQ18MV1 – R410A | 20.300.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
DAIKIN FBA50BVMA/RZF50CV2V (Inverter – R32) | 27.000.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
– Công suất 2.5 Ngựa – 2.5HP – 24.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 40m[size=14]2 hoặc V < 120m3[/size]
Model | Giá thành | Bảo hành |
Daikin FBFC60DVM/RZFC60DVM- Inverter – R32 | 25.900.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
Daikin FBA60BVMA/RZF60CV2V (Inverter – R32) | 33.600.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
Daikin FDBNQ21MV1/ RNQ21MV1 – R410a | 24.400.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
– Công suất 3 ngựa – 3HP – 27.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 45m[size=14]2 hoặc V < 130m3[/size]
Model | Giá thành | Bảo hành |
Daikin FBFC71DVM/RZFC71DVM – Inverter – R32 | 30.800.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
Daikin FDBNQ26MV1/ RNQ26MV1(Y1) – R410a | 28.900.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
Daikin FBA71BVMA/RZF71CV2V (Inverter – R32) | 34.800.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
– Công suất 4 ngựa – 4HP – 36.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 60m[size=14]2 hoặc V < 180m3[/size]
Model | Giá thành | Bảo hành |
Daikin FBFC100DVM/RZFC100DVM – Inverter ̵ R32 | 36.600.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
Daikin FDMNQ36MV1/RNQ36MV1(Y1) – R410a | 34.400.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
Daikin FBA100BVMA/RZF100CVMV (Inverter – R32) 1 Pha | 41.400.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
Daikin FBA100BVMA/RZF100CYM (Inverter – R32) 3 Pha | 43.600.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
– Công suất 5 ngựa – 5HP – 45.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 75m[size=14]2 hoặc V < 225m3[/size]
Model | Giá thành | Bảo hành |
Daikin FBFC125DVM/RZFC125DY1 – Inverter Gas R32 | 39.900.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
Daikin FDR05NY1/RUR05NY1 – R410a | 47.000.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
Daikin FBA125BVMA/RZF125CVMV (Inverter – R32) -1pha | 45.100.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
Daikin FBA125BVMA/RZF125CYM (Inverter – R32) 3 Pha | 47.600.000₫ | 01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén |
→ Bạn cũng có thể xem giá các công suất tại: BẢNG GIÁ MÁY LẠNH GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ CÁC HÃNG
Qua bài viết trên, chúng tôi đã đưa ra 1 số Model Máy lạnh giấu trần nối ống gió DAIKIN được phân loại theo công suất dùng phổ biến nhiều ở các công trình. Để hiểu rõ hơn về việc chọn đúng công suất cũng như mục đích sử dụng, mời bạn liên hệ HOTLINE: 0919.560.091 – 0914.174.679 để được chúng tôi trình bày kỹ hơn cũng như bố trí đường ống gió thích hợp. Hy vọng bài viết này sẽ đem lại cho bạn đọc nhiều thông tin bổ ích và ý nghĩa.
→ MỘT SỐ TIN TỨC MỚI NHẤT NHƯ:
[list="box-sizing: border-box; word-break: break-word; margin-bottom: 10px;"][*]Một số giải pháp Máy lạnh phù hợp dành cho quán CAFE – BAR [*]Không gian nào thích hợp lắp đặt Máy lạnh giấu trần nối gió 45.000BTU [*]Tổng hợp những ưu điểm nổi bật trên Máy lạnh tủ đứng PANASONIC [*]Hướng dẫn chọn Máy lạnh có công nghệ & tiện ích dành cho phòng ngủ [*]Máy lạnh âm trần PANASONIC sở hữu công nghệ thông minh nào? Và ưu điểm gì? [/list] |